Từ điển Thiều Chửu
楨 - trinh
① Trinh cán 楨榦 cái cột góc tường. Trước khi xây tường, đóng cọc làm cốt cho vững rồi mới xây, gọi là trinh. ||② Cỗi gốc, như quốc chi trinh cán 國之楨榦 người làm căn bản cho nhà nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
楨 - trinh
Gỗ cứng — Tên người, tức Chu Mạnh Trinh, danh sĩ đời Nguyễn, người làng Phú Thị huyện Đông Yên tỉnh Hưng Yên, đậu tiến sĩ năm 1892, niên hiệu Thành Thái thứ tư, làm quan tới chức Án sát. Tác phẩm có Thanh Tâm Tài Nhân thi tập và các bài Hương Sơn nhật trình ca, Hương Sơn phong cảnh ca.